BỘ 04 LAZANG 16 INCH LẮP XE BÁN TẢI TOYOTA HILUX
- Thương hiệu: Wilcroc
- Chất liệu: Hợp Kim Nhôm
- Màu sắc: Màu đen
- Bảo hành: 36 tháng
Tham khảo các bài viết về tiêu chuẩn chất lượng của vành tước khi độ xe : CHỨNG CHỈ TIÊU CHUẨN AN TOÀN CHẤT LƯỢNG CỦA XE Ô TÔ
Là mẫu 16 inch thuộc nhãn hàng nổi tiếng về xe bán tải, xe địa hình Wilcroc được thiết kế màu đen điểm chấm trắng, phù hợp với các loại xe bản tải, xe đường trường, bản của lazang rộng hơi lồi ra 1 chút giúp cho xe bám đường chắc chắn hơn khi xe đi vào các cung đường đồi núi gồ ghề...mẫu lazang phù hợp với hầu hết các loại xe bán tải như dành cho lazang xe Ford Ranger, lazang xe Mitsubishi Triton, lazang xe Mazda BT50, lazang xe Toyota Hilux, chỉ riêng không lắp vừa cho xe Nissan Navara, nhưng phù hợp nhất với dòng xe Toyota Hilux
Là mẫu 16 inch thuộc nhãn hàng nổi tiếng về xe bán tải, xe địa hình Wilcroc được thiết kế màu đen điểm chấm trắng, phù hợp với các loại xe bản tải, xe đường trường, bản của lazang rộng hơi lồi ra 1 chút giúp cho xe bám đường chắc chắn hơn khi xe đi vào các cung đường đồi núi gồ ghề...mẫu lazang phù hợp với hầu hết các loại xe bán tải như dành cho lazang xe Ford Ranger, lazang xe Mitsubishi Triton, lazang xe Mazda BT50, lazang xe Toyota Hilux, chỉ riêng không lắp vừa cho xe Nissan Navara, nhưng phù hợp nhất với dòng xe Toyota Hilux
01Chi tiết sản phẩm
CHI TIẾT SẢN PHẨM LAZANG TOYOTA HILUX
Chất liệu: Chất liệu hợp kim nhôm cao cấp cực kì bền đẹp, phun sơn tĩnh điện không phai màu bong tróc
Màu sắc: Màu đen
BỘ SẢN PHẨM LAZANG TOYOTA HILUX BAO GỒM
Lazang thông số 16 inch x 8.0: 4 chiếc
Lắp chụp đi kèm lazang: 4 chiếc
Ốc: 20 con
Van: 4 chiếc
02Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KĨ THUẬT TOYOTA HILUX A 2.0
Kích thước: 16 inch | Độ dày: 8.0 inch |
PCD: 6 X 137.9 |
Chất liệu : Hợp kim nhôm. |
Số ốc: 6 lỗ. | Màu sắc: màu đen. |
Số cánh: Nhiều nan xoáy. |
Cân nặng: 13 kg |
THÔNG TIN TRONG BÁO CÁO THỬ NGHIỆM KIỂM ĐỊNH VÀNH CỦA CỤC ĐĂNG KIỂM VN
THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM VÀNH HỢP KIM NHÔM 18 INCH1. | Kí hiệu kích cỡ vành | 16X8.0J | |
2 | Sử dụng loại lốp có săm hay không săm | không săm | |
3 | Kí hiệu kích cỡ lốp lớn nhất có thể lắp cho vành hợp kim thử nghiệm: | 215/60/R16 | |
4 | Áp suất lốp KPA | 350 | |
5 | Tải trọng tĩnh lớn nhất cho phép trên vành xe (kg) | 815 KG | |
6 | Độ lệch ngang của vành xe d (mm) | 56 | |
7 | Vị trí lắp trên xe (vành trước. vành sau) | Vành trước và vành sau | |
8 |
|
100 | |
9 | Mô men siết của bu lông lắp vành, tại vị trí mối ghép (Nm) | / | |
10 | Nhóm xe sử dụng (M1, N1) | M1 |
KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM VÀNH HỢP KIM NHÔM 18 INCH
1. Yêu cầu chung/ General requirement : Đạt /Pass
2. Độ kín khí/ Air leakage test: Đạt /Pass
3. Độ bền mỏi góc/ Rolating bending test: Đạt/ Pass
4. Độ bền động lực học mỏi hướng tâm/ Rolling test: Đạt/ Pass
5. Độ bền dưới tác dụng của tải trọng va đập/ Impact test: Đạt/ Pass
Xem thêm các vành thuộc hãng hiệu Wilcroc khác tại đây để nhận ưu đãi trong tháng này
03Hình ảnh và video